Các xã phường tỉnh Phú Thọ
Các xã phường tỉnh Phú Thọ: [sáp nhập 2025]
Từ ngày 1-7, tỉnh Phú Thọ mới (sáp nhập 3 tỉnh Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Phú Thọ) có 148 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 133 xã và 15 phường.
Danh sách 148 các xã phường tỉnh Phú Thọ từ 1-7-2025
STT | Xã, phường, thị trấn cũ | Xã, phường sau sáp nhập |
| 1 | xã Thanh Đình, Chu Hóa và Hy Cương | xã Hy Cương |
| 2 | thị trấn Hùng Sơn, thị trấn Lâm Thao và xã Thạch Sơn | xã Lâm Thao |
| 3 | xã Tiên Kiên, Xuân Huy và Xuân Lũng | xã Xuân Lũng |
| 4 | xã Tứ Xã, Sơn Vi và Phùng Nguyên | xã Phùng Nguyên |
| 5 | xã Cao Xá, Vĩnh Lại và Bản Nguyên | xã Bản Nguyên |
| 6 | thị trấn Phong Châu và các xã Phú Nham, Phú Lộc, Phù Ninh | xã Phù Ninh |
| 7 | xã Bảo Thanh, Trị Quận, Hạ Giáp và Gia Thanh | xã Dân Chủ |
| 8 | xã Liên Hoa, Lệ Mỹ và Phú Mỹ | xã Phú Mỹ |
| 9 | xã Tiên Phú, Trung Giáp và Trạm Thản | xã Trạm Thản |
| 10 | xã Tiên Du, An Đạo và Bình Phú | xã Bình Phú |
| 11 | thị trấn Thanh Ba và các xã Đồng Xuân, Hanh Cù, Vân Lĩnh | xã Thanh Ba |
| 12 | xã Đại An, Đông Lĩnh và Quảng Yên | xã Quảng Yên |
| 13 | xã Ninh Dân, Mạn Lạn và Hoàng Cương | xã Hoàng Cương |
| 14 | xã Khải Xuân, Võ Lao và Đông Thành | xã Đông Thành |
| 15 | xã Sơn Cương, Thanh Hà và Chí Tiên | xã Chí Tiên |
| 16 | xã Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên và Lương Lỗ | xã Liên Minh |
| 17 | thị trấn Đoan Hùng, xã Hợp Nhất và xã Ngọc Quan | xã Đoan Hùng |
| 18 | xã Phú Lâm, Ca Đình và Tây Cốc | xã Tây Cốc |
| 19 | xã Hùng Long, Yên Kiện và Chân Mộng | xã Chân Mộng |
| 20 | xã Hùng Xuyên và xã Chí Đám | xã Chí Đám |
| 21 | xã Bằng Doãn, Phúc Lai và Bằng Luân | xã Bằng Luân |
| 22 | thị trấn Hạ Hòa và các xã Minh Hạc, Ấm Hạ, Gia Điền | xã Hạ Hòa |
| 23 | xã Tứ Hiệp, Đại Phạm, Hà Lương và Đan Thượng | xã Đan Thượng |
| 24 | xã Hương Xạ, Phương Viên và Yên Kỳ | xã Yên Kỳ |
| 25 | xã Lang Sơn, Yên Luật và Vĩnh Chân | xã Vĩnh Chân |
| 26 | xã Vô Tranh, Bằng Giã, Minh Côi và Văn Lang | xã Văn Lang |
| 27 | xã Hiền Lương (huyện Hạ Hòa) và xã Xuân Áng | xã Hiền Lương |
| 28 | thị trấn Cẩm Khê, xã Minh Tân và xã Phong Thịnh | xã Cẩm Khê |
| 29 | xã Hương Lung và xã Phú Khê | xã Phú Khê |
| 30 | xã Nhật Tiến và xã Hùng Việt | xã Hùng Việt |
| 31 | xã Điêu Lương, Yên Dưỡng và Đồng Lương | xã Đồng Lương |
| 32 | xã Phượng Vĩ, Minh Thắng và Tiên Lương | xã Tiên Lương |
| 33 | xã Tùng Khê, Tam Sơn và Văn Bán | xã Vân Bán |
| 34 | thị trấn Hưng Hóa, xã Dân Quyền và xã Hương Nộn | xã Tam Nông |
| 35 | xã Dị Nậu, Tề Lễ và Thọ Văn | xã Thọ Văn |
| 36 | xã Quang Húc, Lam Sơn và Vạn Xuân | xã Vạn Xuân |
| 37 | xã Thanh Uyên, Bắc Sơn và Hiền Quan | xã Hiền Quan |
| 38 | xã Sơn Thủy (huyện Thanh Thủy), Đoan Hạ, Bảo Yên và thị trấn Thanh Thủy | xã Thanh Thủy |
| 39 | xã Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tân Phương và Đào Xá | xã Đào Xá |
| 40 | xã Đồng Trung, Hoàng Xá và Tu Vũ | xã Tu Vũ |
| 41 | thị trấn Thanh Sơn và các xã Sơn Hùng, Giáp Lai, Thạch Khoán, Thục Luyện | xã Thanh Sơn |
| 42 | xã Địch Quả, Cự Thắng và Võ Miếu | xã Võ Miếu |
| 43 | xã Tân Lập và xã Tân Minh (huyện Thanh Sơn), xã Văn Miếu | xã Văn Miếu |
| 44 | xã Tất Thắng, Thắng Sơn và Cự Đồng | xã Cự Đồng |
| 45 | xã Yên Lương, Yên Lãng và Hương Cần | xã Hương Cần |
| 46 | xã Tinh Nhuệ, Lương Nha và Yên Sơn | xã Yên Sơn |
| 47 | xã Đông Cửu, Thượng Cửu và Khả Cửu | xã Khả Cửu |
| 48 | thị trấn Tân Phú, xã Thu Ngạc và xã Thạch Kiệt | xã Tân Sơn |
| 49 | xã Mỹ Thuận, Văn Luông và Minh Đài | xã Minh Đài |
| 50 | xã Kiệt Sơn, Tân Sơn, Đồng Sơn và Lai Đồng | xã Lai Đồng |
| 51 | xã Kim Thượng, Xuân Sơn và Xuân Đài | xã Xuân Đài |
| 52 | xã Tam Thanh, Vinh Tiền và Long Cốc | xã Long Cốc |
| 53 | xã Đồng Thịnh (huyện Yên Lập), Hưng Long, Đồng Lạc | xã Yên Lập |
| 54 | xã Phúc Khánh, Nga Hoàng và Thượng Long | xã Thượng Long |
| 55 | xã Mỹ Lương, Mỹ Lung và Lương Sơn | xã Sơn Lương |
| 56 | xã Xuân Thủy (huyện Yên Lập), Xuân An và Xuân Viên | xã Xuân Viên |
| 57 | xã Ngọc Lập, Ngọc Đồng và Minh Hòa | xã Minh Hòa |
| 58 | xã Tân Lập (huyện Sông Lô), xã Đồng Quế và thị trấn Tam Sơn | xã Tam Sơn |
| 59 | xã Đồng Thịnh (huyện Sông Lô), Tứ Yên, Đức Bác và Yên Thạch | xã Sông Lô |
| 60 | xã Nhân Đạo, Đôn Nhân, Phương Khoan và Hải Lựu | xã Hải Lựu |
| 61 | xã Quang Yên và xã Lãng Công | xã Yên Lãng |
| 62 | thị trấn Lập Thạch và các xã Xuân Hòa, Tử Du, Vân Trục | xã Lập Thạch |
| 63 | xã Xuân Lôi, Văn Quán, Đồng Ích và Tiên Lữ | xã Tiên Lữ |
| 64 | xã Bắc Bình, Liễn Sơn và Thái Hòa | xã Thái Hòa |
| 65 | thị trấn Hoa Sơn, xã Bàn Giản và xã Liên Hòa | xã Liên Hòa |
| 66 | xã Ngọc Mỹ (huyện Lập Thạch), Quang Sơn và Hợp Lý | xã Hợp Lý |
| 67 | xã Tây Sơn, Cao Phong và Sơn Đông | xã Sơn Đông |
| 68 | thị trấn Hợp Châu, thị trấn Tam Đảo, xã Hồ Sơn và xã Minh Quang | xã Tam Đảo |
| 69 | thị trấn Đại Đình và xã Bồ Lý | xã Đại Đình |
| 70 | xã Yên Dương và xã Đạo Trù | xã Đạo Trù |
| 71 | thị trấn Hợp Hòa, thị trấn Kim Long, xã Hướng Đạo và xã Đạo Tú | xã Tam Dương |
| 72 | xã Duy Phiên, Thanh Vân và Hội Thịnh | xã Hội Thịnh |
| 73 | xã Hoàng Đan, Hoàng Lâu và An Hòa | xã Hoàng An |
| 74 | xã Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa và Tam Quan | xã Tam Dương Bắc |
| 75 | thị trấn Vĩnh Tường, thị trấn Tứ Trưng, xã Lương Điền và xã Vũ Di | xã Vĩnh Tường |
| 76 | thị trấn Thổ Tang, xã Thượng Trưng và xã Tuân Chính | xã Thổ Tang |
| 77 | xã Nghĩa Hưng, Yên Lập và Đại Đồng | xã Vĩnh Hưng |
| 78 | xã Kim Xá, Yên Bình và Chấn Hưng | xã Vĩnh An |
| 79 | xã An Nhân, Vĩnh Thịnh, Ngũ Kiên và Vĩnh Phú | xã Vĩnh Phú |
| 80 | xã Sao Đại Việt, Lũng Hòa và Tân Phú | xã Vĩnh Thành |
| 81 | thị trấn Yên Lạc, xã Bình Định và xã Đồng Cương | xã Yên Lạc |
| 82 | xã Đồng Văn, Trung Nguyên và Tề Lỗ | xã Tề Lỗ |
| 83 | xã Đại Tự, Hồng Châu và Liên Châu | xã Liên Châu |
| 84 | thị trấn Tam Hồng, xã Yên Phương và xã Yên Đồng | xã Tam Hồng |
| 85 | xã Văn Tiến, Trung Kiên, Trung Hà và Nguyệt Đức | xã Nguyệt Đức |
| 86 | thị trấn Hương Canh và các xã Tam Hợp, Quất Lưu, Sơn Lôi | xã Bình Nguyên |
| 87 | thị trấn Thanh Lãng, thị trấn Đạo Đức, xã Tân Phong và xã Phú Xuân | xã Xuân Lãng |
| 88 | thị trấn Gia Khánh, xã Hương Sơn và xã Thiện Kế | xã Bình Xuyên |
| 89 | thị trấn Bá Hiến và xã Trung Mỹ | xã Bình Tuyền |
| 90 | xã Hợp Thành, Quang Tiến và Thịnh Minh | xã Thịnh Minh |
| 91 | thị trấn Cao Phong, xã Hợp Phong và xã Thu Phong | xã Cao Phong |
| 92 | xã Dũng Phong, Nam Phong, Tây Phong và Thạch Yên | xã Mường Thàng |
| 93 | xã Bắc Phong, Bình Thanh và Thung Nai | xã Thung Nai |
| 94 | thị trấn Đà Bắc và các xã Hiền Lương (huyện Đà Bắc), Toàn Sơn, Tú Lý | xã Đà Bắc |
| 95 | xã Tân Minh và xã Cao Sơn (huyện Đà Bắc) | xã Cao Sơn |
| 96 | xã Mường Chiềng và xã Nánh Nghê | xã Đức Nhàn |
| 97 | xã Đoàn Kết (huyện Đà Bắc), Đồng Ruộng, Trung Thành và Yên Hoà | xã Quy Đức |
| 98 | xã Đồng Chum, Giáp Đắt và Tân Pheo | xã Tân Pheo |
| 99 | xã Tiền Phong và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vầy Nưa | xã Tiền Phong |
| 100 | thị trấn Bo, xã Vĩnh Đồng và xã Kim Bôi | xã Kim Bôi |
| 101 | xã Đông Bắc, Hợp Tiến, Tú Sơn và Vĩnh Tiến | xã Mường Động |
| 102 | xã Cuối Hạ, Mỵ Hòa và Nuông Dăm | xã Dũng Tiến |
| 103 | xã Kim Lập, Nam Thượng và Sào Báy | xã Hợp Kim |
| 104 | xã Xuân Thủy (huyện Kim Bôi), Bình Sơn, Đú Sáng và Hùng Sơn | xã Nật Sơ |
| 105 | thị trấn Vụ Bản, xã Hương Nhượng và xã Vũ Bình | xã Lạc Sơn |
| 106 | xã Tân Lập (huyện Lạc Sơn), Quý Hòa và Tuân Đạo | xã Mường Vang |
| 107 | xã Ân Nghĩa, Tân Mỹ và Yên Nghiệp | xã Đại Đồng |
| 108 | xã Ngọc Lâu, Tự Do và Ngọc Sơn | xã Ngọc Sơn |
| 109 | xã Mỹ Thành, Văn Nghĩa và Nhân Nghĩa | xã Nhân Nghĩa |
| 110 | xã Chí Đạo, Định Cư và Quyết Thắng | xã Quyết Thắng |
| 111 | xã Miền Đồi, Văn Sơn và Thượng Cốc | xã Thượng Cốc |
| 112 | xã Bình Hẻm, Xuất Hóa và Yên Phú | xã Yên Phú |
| 113 | thị trấn Chi Nê và các xã Đồng Tâm, Khoan Dụ, Yên Bồng | xã Lạc Thủy |
| 114 | xã Hưng Thi, Thống Nhất và An Bình | xã An Bình |
| 115 | thị trấn Ba Hàng Đồi, xã Phú Nghĩa và xã Phú Thành | xã An Nghĩa |
| 116 | thị trấn Lương Sơn, các xã Hòa Sơn, Lâm Sơn, Nhuận Trạch, Tân Vinh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Cao Sơn (huyện Lương Sơn) | xã Lương Sơn |
| 117 | xã Thanh Cao, Thanh Sơn và Cao Dương | xã Cao Dương |
| 118 | xã Cư Yên, xã Liên Sơn và phần còn lại của xã Cao Sơn (huyện Lương Sơn) | xã Liên Sơn |
| 119 | thị trấn Mai Châu, các xã Nà Phòn, Thành Sơn, Tòng Đậu và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đồng Tân | xã Mai Châu |
| 120 | xã Mai Hịch, Xăm Khòe và Bao La | xã Bao La |
| 121 | xã Chiềng Châu, Vạn Mai và Mai Hạ | xã Mai Hạ |
| 122 | xã Cun Pheo, Hang Kia, Pà Cò | xã Pà Cò |
| 123 | xã Sơn Thủy (huyện Mai Châu) và xã Tân Thành | xã Tân Mai |
| 124 | thị trấn Mãn Đức và các xã Ngọc Mỹ (huyện Tân Lạc), Đông Lai, Thanh Hối, Tử Nê | xã Tân Lạc |
| 125 | xã Mỹ Hòa, Phong Phú và Phú Cường | xã Mường Bi |
| 126 | xã Phú Vinh và xã Suối Hoa | xã Mường Hoa |
| 127 | xã Gia Mô, Lỗ Sơn và Nhân Mỹ | xã Toàn Thắng |
| 128 | xã Ngổ Luông, Quyết Chiến và Vân Sơn | xã Vân Sơn |
| 129 | thị trấn Hàng Trạm, xã Lạc Thịnh và xã Phú Lai | xã Yên Thủy |
| 130 | xã Bảo Hiệu, Đa Phúc, Lạc Sỹ và Lạc Lương | xã Lạc Lương |
| 131 | xã Đoàn Kết (huyện Yên Thủy), Hữu Lợi, Ngọc Lương và Yên Trị | xã Yên Trị |
| 132 | phường Tân Dân, Gia Cẩm, Minh Nông, Dữu Lâu và xã Trưng Vương | phường Việt Trì |
| 133 | phường Minh Phương, phường Nông Trang và xã Thụy Vân | phường Nông Trang |
| 134 | phường Thọ Sơn, Tiên Cát, Bạch Hạc, Thanh Miếu và xã Sông Lô | phường Thanh Miếu |
| 135 | phường Vân Phú và các xã Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức | phường Vân Phú |
| 136 | phường Hùng Vương (thị xã Phú Thọ), xã Văn Lung và xã Hà Lộc | phường Phú Thọ |
| 137 | phường Phong Châu, xã Phú Hộ và xã Hà Thạch | phường Phong Châu |
| 138 | phường Thanh Vinh, phường Âu Cơ và xã Thanh Minh | phường Âu Cơ |
| 139 | phường Định Trung, Liên Bảo, Khai Quang, Ngô Quyền và Đống Đa | phường Vĩnh Phúc |
| 140 | phường Tích Sơn, Hội Hợp, Đồng Tâm và xã Thanh Trù | phường Vĩnh Yên |
| 141 | phường Hùng Vương (thành phố Phúc Yên), Hai Bà Trưng, Phúc Thắng, Tiền Châu và Nam Viêm | phường Phúc Yên |
| 142 | phường Đồng Xuân, phường Xuân Hòa, xã Cao Minh và xã Ngọc Thanh | phường Xuân Hòa |
| 143 | phường Đồng Tiến, Hữu Nghị, Phương Lâm, Quỳnh Lâm, Tân Thịnh, Thịnh Lang và Trung Minh | phường Hòa Bình |
| 144 | phường Kỳ Sơn, xã Độc Lập và xã Mông Hóa | phường Kỳ Sơn |
| 145 | phường Tân Hòa, xã Hòa Bình và xã Yên Mông | phường Tân Hòa |
| 146 | phường Dân Chủ, Thái Bình, Thống Nhất và phần còn lại của xã Vầy Nưa | phường Thống Nhất |
| 147 | Không thực hiện sắp xếp | xã Thu Cúc |
| 148 | Không thực hiện sắp xếp | xã Trung Sơn |
| STT | CƠ QUAN | ĐỊA CHỈ |
| 1 | Tỉnh ủy Phú Thọ | Đường Nguyễn Tất Thành, phường Việt Trì (địa chỉ cũ đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì) |
| 2 | Trụ sở HĐND – UBND tỉnh Phú Thọ | Đường Trần Phú, phường Việt Trì (địa chỉ cũ đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì) |
| 3 | Trụ sở Ủy Ban MTTQ tỉnh Phú Thọ | Số 400 đường Nguyễn Tất Thành, phường Việt Trì (địa chỉ cũ số 400 đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì) |
![Các xã phường tỉnh Phú Thọ [sáp nhập 2025] 4 Các xã phường tỉnh Phú Thọ [sáp nhập 2025]](https://chothuexecau.net/wp-content/uploads/2025/11/cac-xa-phuong-tinh-phu-tho-2.webp)
| CẤP HUYỆN CŨ | XÃ PHƯỜNG MỚI | TRỤ SỞ LÀM VIỆC UBND XÃ, PHƯỜNG MỚI TỪ 1-7-2025 | XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRƯỚC KHI HỢP NHẤT |
| CÁC XÃ, PHƯỜNG MỚI THUỘC TỈNH PHÚ THỌ CŨ | |||
| TP. VIỆT TRÌ | P. Việt Trì | 1508 đại lộ Hùng Vương, phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Các phường Tân Dân, Gia Cẩm, Minh Nông, Dữu Lâu và xã Trưng Vương |
| P. Nông Trang | – Trụ sở UBND và Trung tâm Hành chính công: Phố Đốc Ngữ, phường Nông Trang, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở phường Minh Phương cũ) – Trụ sở Đảng ủy: 1686 đại lộ Hùng Vương, phường Nông Trang, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở phường Nông Trang cũ) | Phường Nông Trang và Minh Phương, xã Thụy Vân | |
| P. Thanh Miếu | Đường Nguyễn Tất Thành, phường Thanh Miếu, tỉnh Phú Thọ (Trung tâm Thanh thiếu nhi Hùng Vương) | Các phường Thanh Miếu, Thọ Sơn, Bạch Hạc, Tiên Cát và xã Sông Lô | |
| P. Vân Phú | Đường Trường Chinh, khu 3, phường Vân Phú, tỉnh Phú Thọ (trụ sở UBND phường Vân Phú) | phường Vân Phú và các xã Phượng Lâu, Kim Đức, Hùng Lô | |
| X. Hy Cương | Khu 6, xã Hy Cương, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND xã Thanh Đình cũ) | 3 xã Hy Cương, Thanh Đình, Chu Hóa | |
| TX. Phú Thọ | P. Phú Thọ | Đảng ủy và MTTQ: Số 198 đường Nguyễn Tất Thành, phường Phú Thọ (Trụ sở Thị ủy Phú Thọ cũ) HĐND và UBND: Số 200 đường Nguyễn Tất Thành, phường Phú Thọ (Trường Đại học Hùng Vương cũ) Trung tâm hành chính công: Số 210 đường Nguyễn Tất Thành, phường Phú Thọ (Trụ sở UBND phường Hùng Vương cũ) | phường Hùng Vương, xã Văn Lung và Hà Lộc |
| P. Phong Châu | Đảng ủy-HĐND-UBND-MTTQ: Đường quốc lộ 2, phường Phong Châu (Trụ sở UBND xã Phú Hộ cũ) Trung tâm Hành chính công: Đường sông Hồng, khu dân cư Phú Hà, phường Phong Châu, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND phường Phong Châu cũ) | phường Phong Châu, xã Phú Hộ và Hà Thạch | |
| P. Âu Cơ | Số 64 Bạch Đằng, phường Âu Cơ, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND thị xã Phú Thọ cũ) | phường Âu Cơ, xã Thanh Vinh và Thanh Minh | |
| H. HẠ HÒA | X. Hạ Hòa | Đường Hàn Thuyên – Âu Cơ, xã Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở Huyện ủy – UBND huyện Hạ Hòa cũ) | thị trấn Hạ Hòa, các xã Minh Hạc, Ấm Hạ và Gia Điền |
| X. Đan Thượng | Khu 8, xã Đan Thượng, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND xã Tứ Hiệp cũ) | Các xã Đan Thượng, Tứ Hiệp, Đại Phạm và Hà Lương | |
| X. Yên Kỳ | Trụ sở UBND xã Yên Kỳ trước sáp nhập | Các xã Yên Kỳ, Hương Xạ và Phương Viên | |
| X. Vĩnh Chân | Trụ sở UBND xã Mai Tùng cũ (tạm thời đặt tại UBND xã Yên Luật do đang sửa chữa) | Các xã Lang Sơn, Vĩnh Chân và Yên Luật | |
| X. Văn Lang | Trụ sở UBND xã Văn Lang trước sáp nhập | Các xã Vô Tranh, Bằng Giã, Văn Lang và Minh Côi | |
| X. Hiền Lương | Khu 10, xã Hiền Lương, tỉnh Phú Thọ (trụ sở UBND xã Xuân Áng cũ) | Các xã Hiền Lương và Xuân Áng | |
| H. ĐOAN HÙNG | X. Đoan Hùng | Ngõ 592 đường Đồng Tâm, xã Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND Huyện Đoan Hùng cũ) | thị trấn Đoan Hùng, xã Hợp Nhất và Ngọc Quan |
| X. Tây Cốc | Trụ sở UBND xã Tây Cốc trước sáp nhập | Các xã Phú Lâm, Tây Cốc và Ca Đình | |
| X. Chân Mộng | Trụ sở UBND xã Tiêu Sơn cũ | Các xã Hùng Long, Chân Mộng và Yên Kiện | |
| X. Chí Đám | Trụ sở UBND xã Chí Đám trước sáp nhập | hai xã Hùng Xuyên và Chí Đám | |
| X. Bằng Luân | Trụ sở UBND xã Bằng Doãn cũ | Các xã Bằng Doãn, Bằng Luân và Phúc Lai | |
| H. PHÙ NINH | X. Phù Ninh | Trụ sở Huyện ủy – UBND huyện Phù Ninh cũ | thị trấn Phong Châu và các xã Phú Nham, Phù Ninh, Phú Lộc |
| X. Dân Chủ | Trụ sở UBND xã Trị Quận cũ | Các xã Bảo Thanh, Trị Quận, Hạ Giáp và Gia Thanh | |
| X. Phú Mỹ | Trụ sở UBND xã Liên Hoa cũ | Các xã Liên Hoa, Phú Mỹ và Lệ Mỹ | |
| X. Trạm Thản | Trụ sở UBND xã Tiên Phú cũ | Các xã Trạm Thản, Tiên Phú và Trung Giáp | |
| X. Bình Phú | Trụ sở UBND xã Bình Phú | Các xã Tiên Du, An Đạo và Bình Phú | |
| H. THANH BA | X. Thanh Ba | Trụ sở UBND huyện Thanh Ba cũ | thị trấn Thanh Ba, các xã Đồng Xuân, Hanh Cù và Vân Lĩnh |
| X. Quảng Yên | Trụ sở UBND xã Quảng Yên | Các xã Quảng Yên, Đại An và Đông Lĩnh | |
| X. Hoàng Cương | Trụ sở UBND xã Hoàng Cương | Các xã Ninh Dân, Mạn Lạn và Hoàng Cương | |
| X. Đông Thành | Trụ sở UBND xã Khải Xuân cũ | Các xã Khải Xuân, Võ Lao và Đông Thành | |
| X. Chí Tiên | Trụ sở UBND xã Thanh Hà cũ | Các xã Chí Tiên, Sơn Cương và Thanh Hà | |
| X. Liên Minh | Trụ sở UBND xã Đỗ Xuyên cũ | Các xã Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên và Lương Lỗ | |
| H. CẨM KHÊ | X. Cẩm Khê | Trụ sở Huyện ủy Cẩm Khê cũ | thị trấn Cẩm Khê, hai xã Minh Tân và Phong Thịnh |
| X. Phú Khê | Trụ sở UBND xã Phú Khê | Hai xã Phú Khê và Hương Lung | |
| X. Hùng Việt | Trụ sở UBND xã Hùng Việt | Hai xã Hùng Việt và Nhật Tiến | |
| X. Đồng Lương | Trụ sở UBND xã Điêu Lương cũ | Các xã Điêu Lương, Yên Dưỡng và Đồng Lương | |
| X. Tiên Lương | Trụ sở UBND xã Minh Thắng cũ | Các xã Phượng Vĩ, Minh Thắng và Tiên Lương | |
| X. Văn Bán | Trụ sở HĐND – UBND xã Tam Sơn cũ | Các xã Tùng Khê, Tam Sơn và Văn Bán | |
| H. YÊN LẬP | X. Yên Lập | Trụ sở HĐND – UBND huyện Yên Lập cũ | thị trấn Yên Lập, các xã Hưng Long, Đồng Lạc và Đồng Thịnh |
| X. Thượng Long | Trụ sở xã Phúc Khánh cũ | Các xã Phúc Khánh, Thượng Long và Nga Hoàng | |
| X. Sơn Lương | Trụ sở xã Lương Sơn cũ | Các xã Mỹ Lương, Mỹ Lung và Lương Sơn | |
| X. Xuân Viên | Trụ sở xã Xuân Viên | Các xã Xuân An, Xuân Viên và Xuân Thủy. | |
| X. Minh Hòa | Trụ sở xã Minh Hòa | Các xã Minh Hòa, Ngọc Lập và Ngọc Đồng | |
| X. Trung Sơn | Trụ sở xã Trung Sơn | Giữ nguyên | |
| H. LÂM THAO | X. Lâm Thao | Trụ sở HĐND – UBND huyện Lâm Thao cũ | thị trấn Lâm Thao, Hùng Sơn và xã Thạch Sơn |
| X. Xuân Lũng | Trụ sở xã Xuân Lũng | xã Tiên Kiên, Xuân Lũng và Xuân Huy | |
| X. Phùng Nguyên | Trụ sở xã Phùng Nguyên | Các xã Phùng Nguyên, Tứ Xã và Sơn Vi | |
| X. Bản Nguyên | Trụ sở xã Cao Xá | các xã Cao Xá, Vĩnh Lại và Bản Nguyên | |
| H. TAM NÔNG | X. Tam Nông | Trụ sở HĐND-UBND huyện Tam Nông cũ | thị trấn Hưng Hóa, xã Dân Quyền và Hương Nộn |
| X. Thọ Văn | Trụ sở xã Thọ Văn | Các xã Dị Nậu, Thọ Văn và Tề Lễ | |
| X. Vạn Xuân | Trụ sở xã Vạn Xuân | Các xã Quang Húc, Lam Sơn và Vạn Xuân | |
| X. Hiền Quan | Trụ sở xã Bắc Sơn cũ | Các xã Thanh Uyên, Hiền Quan và Bắc Sơn | |
| H. THANH THỦY | X. Thanh Thủy | Trụ sở HĐND-UBND huyện Thanh Thủy cũ | thị trấn Thanh Thủy, các xã Sơn Thủy, Đoan Hạ và Bảo Yên |
| X. Đào Xá | Trụ sở xã Đào Xá | Các xã Đào Xá, Xuân Lộc, Thạch Đồng và Tân Phương | |
| X. Tu Vũ | Trụ sở xã Đồng Trung | Các xã Đồng Trung, Tu Vũ và Hoàng Xá | |
| H. THANH SƠN | X. Thanh Sơn | Trụ sở Huyện ủy-HDND-UBND huyện Thanh Sơn cũ | thị trấn Thanh Sơn và các xã Sơn Hùng, Giáp Lai, Thạch Khoán, Thục Luyện |
| X. Võ Miếu | Trụ sở xã Võ Miếu | Các xã Địch Quả, Võ Miếu và Cự Thắng | |
| X. Văn Miếu | Trụ sở xã Văn Miếu | Các xã Tân Lập, Tân Minh và Văn Miếu | |
| X. Cự Đồng | Trụ sở xã Cự Đồng | Các xã Tất Thắng, Cự Đồng và Thắng Sơn | |
| X. Hương Cần | Trụ sở xã Hương Cần | Các xã Hương Cần, Yên Lương và Yên Lăng | |
| X. Yên Sơn | Trụ sở xã Tinh Nhuệ cũ | Các xã Yên Sơn, Tinh Nhuệ và Lương Nha | |
| X. Khả Cửu | Trụ sở xã Khả Cửu | Các xã Đông Cửu, Thượng Cửu và Khả Cửu | |
| H. TÂN SƠN | X. Tân Sơn | Trụ sở HĐND-UBND huyện Tân Sơn cũ | thị trấn Tân Phú, xã Thu Ngạc và Thạch Kiệt |
| X. Minh Đài | Trụ sở xã Văn Luông | Các xã Mỹ Thuận, Văn Luông và Minh Đài | |
| X. Lai Đồng | Trụ sở xã Lai Đồng | Các xã Kiệt Sơn, Lai Đồng, Tân Sơn và Đồng Sơn | |
| X. Thu Cúc | Trụ sở xã Thu Cúc | Giữ nguyên | |
| X. Xuân Đài | Trụ sở xã Kim Thượng cũ | Các xã Kim Thượng, Xuân Sơn và Xuân Đài | |
| X. Long Cốc | Trụ sở xã Tam Thanh cũ | Các xã Long Cốc, Tam Thanh và Vinh Tiền | |
| XÃ, PHƯỜNG MỚI THUỘC TỈNH HÒA BÌNH CŨ | |||
| H. CAO PHONG | X. Cao Phong | Khu 2, xã Cao Phong (trụ sở HĐND – UBND huyện Cao Phong cũ) | Thị trấn Cao Phong, xã Hợp Phong và xã Thu Phong |
| X. Mường Thàng | Trụ sở xã Dũng Phong (tạm thời sử dụng trụ sở xã Nam Phong) | Xã Dũng Phong, xã Nam Phong, xã Tây Phong và xã Thạch Yên | |
| X. Thung Nai | Trụ sở xã Bắc Phong (tạm thời sử dụng trụ sở xã Nam Phong) | Xã Bắc Phong, xã Bình Thanh và xã Thung Nai | |
| H. ĐÀ BẮC | X. Đà Bắc | Trụ sở UBND huyện Đà Bắc cũ | Thị trấn Đà Bắc, xã Hiền Lương, xã Toàn Sơn và xã Tú Lý |
| X. Cao Sơn | Trụ sở chính đặt tại xã Cao Sơn, sử dụng trụ sở xã Tân Minh | Xã Cao Sơn và xã Tân Minh | |
| X. Đức Nhàn | Trụ sở chính đặt tại xã Mường Chiềng, sử dụng trụ sở xã Nánh Nghê | Xã Mường Chiềng và xã Nánh Nghê | |
| X. Quy Đức | Trụ sở chính đặt tại xã Đoàn Kết, sử dụng trụ sở xã Yên Hòa | Xã Đoàn Kết, xã Đồng Ruộng, xã Trung Thành và xã Yên Hòa | |
| X. Tân Pheo | Trụ sở chính đặt tại xã Tân Pheo, sử dụng trụ sở xã Giáp Đắt | Xã Đồng Chum, xã Giáp Đắt và xã Tân Pheo. | |
| X. Tiền Phong | Trụ sở chính đặt tại xã Vầy Nữa, sủ dụng trụ sở xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong và xã Vầy Nưa (trừ xóm Nưa về P. Thống Nhất). | |
| H. KIM BÔI | X. Kim Bôi | Trụ sở chính đặt tại thị trấn Bọ, sử dụng trụ sở UBND huyện Kim Bôi | Thị trấn Bo, xã Kim Bôi và xã Vĩnh Đồng |
| X. Mường Động | Trụ sở chính đặt tại xã Đông Bắc, sử dụng trụ sở xã Đông Bắc | Xã Đông Bắc, xã Hợp Tiến, xã Tú Sơn và xã Vĩnh Tiến. | |
| X. Dũng Tiến | Trụ sở xã Nuông Dăm cũ | Xã Cuối Hạ, xã Mỵ Hòa và xã Nuông Dăm. | |
| X. Hợp Kim | Trụ sở xã Nam Thượng cũ | Xã Kim Lập, xã Nam Thượng và xã Sào Báy. | |
| X. Nật Sơn | Trụ sở xã Bình Sơn cũ | Xã Bình Sơn, xã Đú Sáng, xã Hùng Sơn và xã Xuân Thủy. | |
| H. LẠC SƠN | X. Lạc Sơn | Trụ sở thị trấn Vụ Bản cũ | Thị trấn Vụ Bản, xã Hương Nhượng và xã Vũ Bình. |
| X. Mường Vang | Trụ sở xã Tân Lập cũ | Xã Quý Hòa, xã Tân Lập và xã Tuân Đạo. | |
| X. Đại Đồng | Trụ sở xã Ân Nghĩa cũ | Xã Tân Mỹ, xã Ân Nghĩa và xã Yên Nghiệp. | |
| X. Ngọc Sơn | Trụ sở xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Lâu, xã Ngọc Sơn và xã Tự Do. | |
| X. Nhân Nghĩa | Trụ sở xã Nhân Nghĩa | Xã Nhân Nghĩa, xã Mỹ Thành và xã Văn Nghĩa. | |
| X. Quyết Thắng | Trụ sở xã Quyết Thắng | Xã Chí Đạo, xã Định Cư và xã Quyết Thắng. | |
| X. Thượng Cốc | Trụ sở xã Văn Sơn cũ | Xã Miền Đồi, xã Thượng Cốc và xã Văn Sơn. | |
| X. Yên Phú | Trụ sở xã Yên Phú | Xã Bình Hẻm, xã Xuất Hóa và xã Yên Phú. | |
| H. LẠC THỦY | X. Lạc Thủy | Trụ sở UBND huyện Chi Nê cũ | Thị trấn Chi Nê, xã Đồng Tâm, xã Khoan Dụ và xã Yên Bồng. |
| X. An Bình | Trụ sở xã Thống Nhất cũ | Xã An Bình, xã Hưng Thi và xã Thống Nhất. | |
| X. An Nghĩa | Trụ sở xã Phú Nghĩa cũ | Thị trấn Ba Hàng Đồi, xã Phú Nghĩa và xã Phú Thành. | |
| H. LƯƠNG SƠN | X. Lương Sơn | 543 đường Trần Phú, xã Lương Sơn, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND huyện Lương Sơn) | Thị trấn Lương Sơn, xã Hòa Sơn, xã Lâm Sơn, xã Nhuận Trạch, xã Tân Vinh và 05 xóm: Suối Bu, Tháy Mỏ, Cột Bài, Bằng Gà, Chanh của xã Cao Sơn. |
| X. Liên Sơn | Trụ sở UBND xã Cư Yên cũ | Xã Cư Yên, xã Liên Sơn và 12 xóm: Cao, Thành Sơn, Hui, Quê Sụ, Đồng Lau, Vai Đào, Ngọc Lâm, Khuộc, Suối Cỏ, Đầm Đa, Trại Hòa, Liên Hòa của xã Cao Sơn. | |
| X. Cao Dương | Trụ sở UBND xã Thanh Cao cũ | Xã Cao Dương, xã Thanh Cao và xã Thanh Sơn. | |
| H. MAI CHÂU | X. Mai Châu | Quốc lộ 15, tiểu khu 2, xã Mai Châu, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND huyện Mai Châu cũ) | Thị trấn Mai Châu, xã Nà Phòn, xã Thành Sơn, xã Tòng Đậu và 05 xóm: Phiêng Xa, Vắt, Tiểu Khu, Bâng, Đồng Bảng của xã Đồng Tân. |
| X. Bao La | Trụ sở UBND xã Bao La | Xã Bao La, xã Mai Hịch và xã Xăm Khoè | |
| X. Mai Hạ | Trụ sở UBND xã Vạn Mai cũ | Xã Chiềng Châu, xã Mai Hạ và xã Vạn Mai. | |
| X. Pà Cò | Trụ sở UBND xã Cun Pheo cũ | Xã Cun Pheo, xã Hang Kia, xã Pà Cò và 03 xóm: Tam Hoà, Bò Báu, Bò Liêm của xã Đồng Tân. | |
| X. Tân Mai | Trụ sở UBND xã Tân Thành cũ | Xã Sơn Thuỷ và xã Tân Thành. | |
| H. TÂN LẠC | X. Tân Lạc | Trụ HĐND-UBND huyện Tân Lạc | Thị trấn Mãn Đức, xã Đông Lai, xã Ngọc Mỹ, xã Thanh Hối và xã Tử Nê. |
| X. Mường Bi | Trụ sở UBND xã Mỹ Hòa cũ | Xã Mỹ Hòa, xã Phong Phú và xã Phú Cường. | |
| X. Toàn Thắng | Trụ sở UBND xã Nhân Mỹ cũ | Xã Gia Mô, xã Lỗ Sơn và xã Nhân Mỹ. | |
| X. Mường Hoa | Trụ sở UBND xã Suối Hoa cũ | Xã Phú Vinh và xã Suối Hoa. | |
| X. Vân Sơn | Trụ sở UBND xã Vân Sơn | Xã Ngổ Luông, xã Quyết Chiến và xã Vân Sơn. | |
| H. YÊN THỦY | X. Yên Thủy | Khu phố Tân Bình, số 26 đường Hùng Vương, xã Yên Thủy, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND huyện Yên Thủy cũ) | Thị trấn Hàng Trạm, xã Lạc Thịnh và xã Phú Lai. |
| X. Lạc Lương | Trụ sở UBND xã Bảo Hiệu cũ | Xã Bảo Hiệu, xã Đa Phúc, xã Lạc Lương và xã Lạc Sỹ. | |
| X. Yên Trị | Trụ sở UBND xã Yên Trị | Xã Đoàn Kết, xã Hữu Lợi, xã Ngọc Lương và xã Yên Trị. | |
| X. Thịnh Minh | Trụ sở UBND xã Thịnh Minh | Xã Hợp Thành, xã Quang Tiến và xã Thịnh Minh. | |
| TP. HÒA BÌNH | P. Hòa Bình | Đường Lý Nam Đế, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND TP Hòa Bình cũ) | Phường Đồng Tiến, phường Hữu Nghị, phường Phương Lâm, phường Quỳnh Lâm, phường Tân Thịnh, phường Thịnh Lang và phường Trung Minh. |
| P. Kỳ Sơn | Trụ sở chính tại trụ sở xã Mông Hóa cũ | Phường Kỳ Sơn, xã Độc Lập và xã Mông Hóa. | |
| P. Tân Hòa | Trụ sở chính tại trụ sở xã Tên Mông cũ | Phường Tân Hòa, xã Hòa Bình và xã Yên Mông. | |
| P. Thống Nhất | Trụ sở UBND phường Thống Nhất | Phường Dân Chủ, phường Thái Bình, phường Thống Nhất và xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc hiện nay. | |
| XÃ, PHƯỜNG MỚI THUỘC TỈNH VĨNH PHÚC CŨ | |||
| H. SÔNG LÔ | Xã Tam Sơn | xã Tam Sơn, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở Huyện ủy-HĐND-UBND huyện Sông Lô cũ) | thị trấn Tam Sơn, xã Đồng Quế, xã Tân Lập |
| Xã Sông Lô | Trụ sở xã Đồng Thịnh cũ | xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh, xã Đức Bác, xã Yên Thạch | |
| Xã Hải Lựu | Trụ sở xã Hải Lựu | xã Hải Lựu, xã Nhân Đạo, xã Đôn Nhân, xã Phương Khoan | |
| Xã Yên Lãng | Trụ sở xã Lãng Công cũ | xã Quang Yên, xã Lãng Công | |
| H. LẬP THẠCH | Xã Lập Thạch | Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, DT307, xã Lập Thạch, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND huyện Lập Thạch cũ) | thị trấn Lập Thạch, xã Xuân Hòa, xã Tử Du, xã Vân Trục |
| Xã Tiên Lữ | Trụ sở xã Tiên Lữ | xã Tiên Lữ, xã Xuân Lôi, xã Văn Quán, xã Đồng Ích | |
| Xã Thái Hòa | Trụ sở xã Liễn Sơn cũ | xã Bắc Bình, xã Thái Hòa, xã Liễn Sơn | |
| Xã Liên Hòa | Trụ sở xã Liên Hòa | thị trấn Hoa Sơn, xã Liên Hòa, xã Bàn Giản | |
| Xã Hợp Lý | Trụ sở xã Quang Sơn cũ | xã Ngọc Mỹ, xã Quang Sơn, xã Hợp Lý | |
| Xã Sơn Đông | Trụ sở xã Cao Phong cũ | xã Tây Sơn, xã Sơn Đông và xã Cao Phong (huyện Sông Lô) | |
| H. TAM ĐẢO | Xã Tam Đảo | Km10 Hợp Châu, xã Tam Đảo, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND huyện Tam Đảo cũ) | thị trấn Hợp Châu, thị trấn Tam Đảo, xã Hồ Sơn, xã Minh Quang |
| Xã Đại Đình | Trại Mới, xã Đại Đình, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở xã Đại Đình) | thị trấn Đại Đình, xã Bồ Lý | |
| Xã Đạo Trù | Trụ sở xã Đạo Trù | xã Đạo Trù, xã Yên Dương | |
| H. TAM DƯƠNG | Xã Tam Dương | quốc lộ 2C, phố Me, xã Tam Dương, tỉnh Phú Thọ (trụ sở UBND huyện Tam Dương cũ) | thị trấn Hợp Hòa, thị trấn Kim Long, xã Hướng Đạo, xã Đạo Tú |
| Xã Hội Thịnh | Trụ sở xã Duy Phiên cũ | xã Duy Phiên, xã Hội Thịnh, xã Thanh Vân | |
| Xã Hoàng An | Trụ sở xã Hoàng Đan cũ | xã An Hòa, xã Hoàng Đan, xã Hoàng Lâu | |
| Xã Tam Dương Bắc | Trụ sở xã Hoàng Hoa cũ | xã Đồng Tĩnh, xã Hoàng Hoa và xã Tam Quan (huyện Tam Đảo) | |
| H. VĨNH TƯỜNG | Xã Vĩnh Tường | Đường Lê Xoay, xã Vĩnh Tường, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND huyện Vĩnh Tường cũ) | thị trấn Vĩnh Tường, thị trấn Tứ Trưng, xã Lương Điền, xã Vũ Di |
| Xã Thổ Tang | Phố Lý Quốc Sư, xã Thổ Tang, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở thị trấn Thổ Tang cũ) | thị trấn Thổ Tang, xã Thượng Trưng, xã Tuân Chính | |
| Xã Vĩnh Hưng | Trụ sở xã Đại Đồng cũ | xã Nghĩa Hưng, xã Yên Lập, xã Đại Đồng | |
| Xã Vĩnh An | Trụ sở xã Kim Xá cũ | xã Kim Xá, xã Yên Bình, xã Chấn Hưng | |
| Xã Vĩnh Phú | Trụ sở xã Vĩnh Thịnh cũ | xã An Nhân, xã Vĩnh Thịnh, xã Vĩnh Phú, xã Ngũ Kiên | |
| Xã Vĩnh Thành | Trụ sở xã Lũng Hòa cũ | xã Sao Đại Việt, xã Lũng Hòa, xã Tân Phú | |
| H. YÊN LẠC | Xã Yên Lạc | 154 DT305, xã Yên Lạc, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND huyện Yên Lạc cũ) | thị trấn Yên Lạc, xã Bình Định, xã Đồng Cương |
| Xã Tề Lỗ | Trụ sở xã Đồng Văn cũ | xã Đồng Văn, xã Tề Lỗ, xã Trung Nguyên | |
| Xã Liên Châu | Trụ sở xã Đại Tự cũ | xã Đại Tự, xã Hồng Châu, xã Liên Châu | |
| Xã Tam Hồng | Trụ sở xã Tam Hồng | thị trấn Tam Hồng, xã Yên Phương, xã Yên Đồng | |
| Xã Nguyệt Đức | Trụ sở xã Nguyệt Đức | xã Nguyệt Đức, xã Văn Tiến, xã Trung Kiên, xã Trung Hà | |
| H. BÌNH XUYÊN | Xã Bình Nguyên | DT305, xã Bình Nguyên, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND huyện Bình Xuyên cũ) | thị trấn Hương Canh, xã Tam Hợp, xã Quất Lưu, xã Sơn Lôi |
| Xã Xuân Lãng | Trụ sở thị trấn Đạo Đức cũ | thị trấn Thanh Lãng, thị trấn Đạo Đức, xã Tân Phong, xã Phú Xuân | |
| Xã Bình Xuyên | Thôn Chân Sơn, xã Bình Xuyên, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở xã Hương Sơn cũ) | thị trấn Gia Khánh, xã Hương Sơn, xã Thiện Kế | |
| Xã Bình Tuyền | Trụ sở thị trấn Bá Hiến cũ | thị trấn Bá Hiến, xã Trung Mỹ | |
| TP. VĨNH YÊN | P. Vĩnh Phúc | Đảng ủy-HĐND-UBND: Số 9A, đường Lê Lợi, phường Vĩnh Yên, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở Thành ủy Vĩnh Yên cũ) Trung tâm hành chính công: 159 đường Trần Phú (trụ sở phường Liên Bảo cũ) | phường Định Trung, phường Liên Bảo, phường Khai Quang, phường Ngô Quyền, phường Đống Đa |
| P. Vĩnh Yên | Đảng ủy-HĐND-UBND: Số 9A, đường Lê Lợi, phường Vĩnh Yên, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND TP Vĩnh Yên cũ) Trung tâm Hành chính công: Số 5 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Yên, tỉnh Phú Thọ | phường Tích Sơn, phường Hội Hợp, phường Đồng Tâm, xã Thanh Trù | |
| TP. PHÚC YÊN | P. Phúc Yên | 145 Trần Hưng Đạo, phường Phúc Yên, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở UBND TP Phúc Yên cũ) | phường Hai Bà Trưng, phường Phúc Thắng, phường Hùng Vương, phường Tiền Châu, phường Nam Viêm |
| P. Xuân Hòa | Đường Lê Duẩn, khu Đồng Đầm, phường Xuân Hòa, tỉnh Phú Thọ (Trụ sở xã Ngọc Thanh cũ) | phường Xuân Hòa, phường Đồng Xuân, xã Cao Minh, xã Ngọc Thanh | |
Liên kết hữu ích:
- Cho thuê xe cẩu hàng gọi 0942.96.2023 [Đời Mới + Giá Ưu Đãi]
- Điện thoại: 0916.485.699 – 0868.153.579 – 0906.483.699 – 0942.96.2023
- Email: thuexecau.net@gmail.com
- website: https://chothuexecau.net/
![Cho thuê xe cẩu hàng gọi 0942.96.2023 [Đời Mới + Giá Ưu Đãi]](https://chothuexecau.net/wp-content/uploads/2025/03/cho-thue-xe-cau.webp)
![Các xã phường tỉnh Phú Thọ [sáp nhập 2025] 3 Các xã phường tỉnh Phú Thọ [sáp nhập 2025]](https://chothuexecau.net/wp-content/uploads/2025/11/cac-xa-phuong-tinh-phu-tho.webp)